Dễ thay thấy lỗi người, lỗi mình thấy mới khó.Kinh Pháp cú (Kệ số 252)
Lửa nào sánh lửa tham? Ác nào bằng sân hận? Khổ nào sánh khổ uẩn? Lạc nào bằng tịnh lạc?Kinh Pháp Cú (Kệ số 202)
Hãy tự mình làm những điều mình khuyên dạy người khác. Kinh Pháp cú
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Khi ăn uống nên xem như dùng thuốc để trị bệnh, dù ngon dù dở cũng chỉ dùng đúng mức, đưa vào thân thể chỉ để khỏi đói khát mà thôi.Kinh Lời dạy cuối cùng
Ai sống một trăm năm, lười nhác không tinh tấn, tốt hơn sống một ngày, tinh tấn tận sức mình.Kinh Pháp cú (Kệ số 112)
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Không thể lấy hận thù để diệt trừ thù hận. Kinh Pháp cú
Người cầu đạo ví như kẻ mặc áo bằng cỏ khô, khi lửa đến gần phải lo tránh. Người học đạo thấy sự tham dục phải lo tránh xa.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Tử Bá Tôn Giả Toàn Tập [紫柏尊者全集] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 2 »»
Tải file RTF (12.908 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.87 MB)
Xsion
X73n1452_p0155b01║ 紫栢老人集卷之 二
X73n1452_p0155b02║ 明 憨山德清 閱
X73n1452_p0155b03║ 法語
X73n1452_p0155b04║ 夫聖凡雖多途。要而言之 。總不出乎四諦也。諦謂審
X73n1452_p0155b05║ 實不謬。故聖人言苦必苦。言集必集。言道必道。言滅
X73n1452_p0155b06║ 必滅。又四諦。有生滅四諦。有無生四諦。有無量四諦。
X73n1452_p0155b07║ 有無作四諦。故聲聞四諦。與緣覺四諦。皆苦集在前 。
X73n1452_p0155b08║ 滅道在後。葢聲聞緣覺。志在二 乘。惟獨善其身。無有
X73n1452_p0155b09║ 兼 善之 願故也。惟無量四諦。與無作四諦。雖別 圓固
X73n1452_p0155b10║ 殊。而並 有兼 善之 願。故謂之 弘誓。即此觀之 。聲聞與
X73n1452_p0155b11║ 緣覺。有諦而無誓明矣。故曰。有誓名大乘。闕誓名二
X73n1452_p0155b12║ 乘。何 謂無量四諦。以 空假中三觀。歷別 而修 。先以 空
X73n1452_p0155b13║ 觀破見思惑。次以 假觀破塵沙惑。末後以 中觀破根
X73n1452_p0155b14║ 本無明。見思破。則 獲般若德。塵沙破。則 獲解脫德。根
X73n1452_p0155b15║ 本無明破。則 獲法身德。此三德者。天然之 性德也。在
X73n1452_p0155b16║ 凡不少。在聖不多。故曰性相近也。自性變而為情。則
X73n1452_p0155b17║ 粗順之 門開矣。粗順之 門開。則 近者習遠矣。習遠而
X73n1452_p0155b18║ 不返。則 淪墜受苦無休歇矣。故曰習相遠也。於是先
X73n1452_p0155b19║ 覺者憂之 。務 使遠者習近。即於粗順門中。始開逆門。
Xsion
X73n1452_p0155b01║ 紫栢老人集卷之 二
X73n1452_p0155b02║ 明 憨山德清 閱
X73n1452_p0155b03║ 法語
X73n1452_p0155b04║ 夫聖凡雖多途。要而言之 。總不出乎四諦也。諦謂審
X73n1452_p0155b05║ 實不謬。故聖人言苦必苦。言集必集。言道必道。言滅
X73n1452_p0155b06║ 必滅。又四諦。有生滅四諦。有無生四諦。有無量四諦。
X73n1452_p0155b07║ 有無作四諦。故聲聞四諦。與緣覺四諦。皆苦集在前 。
X73n1452_p0155b08║ 滅道在後。葢聲聞緣覺。志在二 乘。惟獨善其身。無有
X73n1452_p0155b09║ 兼 善之 願故也。惟無量四諦。與無作四諦。雖別 圓固
X73n1452_p0155b10║ 殊。而並 有兼 善之 願。故謂之 弘誓。即此觀之 。聲聞與
X73n1452_p0155b11║ 緣覺。有諦而無誓明矣。故曰。有誓名大乘。闕誓名二
X73n1452_p0155b12║ 乘。何 謂無量四諦。以 空假中三觀。歷別 而修 。先以 空
X73n1452_p0155b13║ 觀破見思惑。次以 假觀破塵沙惑。末後以 中觀破根
X73n1452_p0155b14║ 本無明。見思破。則 獲般若德。塵沙破。則 獲解脫德。根
X73n1452_p0155b15║ 本無明破。則 獲法身德。此三德者。天然之 性德也。在
X73n1452_p0155b16║ 凡不少。在聖不多。故曰性相近也。自性變而為情。則
X73n1452_p0155b17║ 粗順之 門開矣。粗順之 門開。則 近者習遠矣。習遠而
X73n1452_p0155b18║ 不返。則 淪墜受苦無休歇矣。故曰習相遠也。於是先
X73n1452_p0155b19║ 覺者憂之 。務 使遠者習近。即於粗順門中。始開逆門。
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 30 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (12.908 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.16.78.138 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập